Nhã là cái tên mà bố mẹ có thể lựa chọn để đặt cho bé yêu của mình. Chỉ cần thay đổi tên đệm, là tên Nhã sẽ mang những ý nghĩa khác nhau và hoàn toàn có thể đặt cho cả bé trai và bé gái. Vậy ý nghĩa tên Nhã là gì? Tên Nhã có thể kết hợp cùng tên đệm nào? Hãy cùng kinhtevn.com.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Tên nhã có ý nghĩa gì ?
Theo Hán Việt, Nhã được hiểu là phương hướng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Là một con người sống chân phương, tình nghĩa và sự mềm mại, duyên dáng.. Theo quan niệm xưa, tên cũng Nhã mang nhiều ý nghĩa khác nhau cụ thể:
- Tên Nhã còn mang ý nghĩa là đức hạnh, thể hiện một con người có đạo đức và tấm lòng cao thượng. Sống một cách hòa nhã và luôn được mọi người xung quanh yêu thương.
- Tên Nhã còn mang ý nghĩa là người có cuộc sống bình an, luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Từ chuyện tình cảm cho đến sự nghiệp đều thuận lợi.
- Nhã có ý nghĩa đạo lý, thể hiện một con người sống có tình có nghĩa, sống lương thiện với phép tắc kỷ cương. Thái độ lịch sự và hoà nhã trong từng lời ăn tiếng nói.
Tóm lại, tên Nhã là thông minh, xinh xắn, duyên dáng và có đạo đức biết chăm sóc những người xung quanh. Chính vì vậy, Nhã là tên một phần tên đệm phù hợp với cả nam và nữ nên rất cá tính và được mọi người yêu mến.
Gợi ý những tên đêm hay có ý nghĩa dành cho tên Nhã
1. Dành cho con trai
- Nhã Điệp: Chàng trai tử tế, yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- Nhã Phương: Con thông minh, hiểu đạo lý.
- Nhã Dương: Chàng trai khôi ngô tuấn tú, tỏa sáng như ánh sáng.
- Nhã Tuấn: Ước mong con trai lớn lớn có diện mạo đẹp, tài giỏi.
- Nhã Tường: Chàng trai tử tế, sự kiên cường, vững vàng.
- Nhã Xuân: Chàng trai sự tươi trẻ, năng động.
- Nhã Tâm: Chàng trai có tâm hồn, sâu sắc.
- Nhã Minh: Là con người có bản lĩnh, tài năng đặc biệt.
- Nhã Hữu: Thể hiện tính cách thân thiện, hòa đồng, nhân hậu.
- Nhã Quang: Chỉ người có tri thức, tài năng và luôn tỏa sáng.
- Nhã Trung: Người con trai luôn tự hào với bản sắc dân tộc, yêu nước.
- Nhã Việt: Chàng trai mang trong mình tình yêu và sự trung thành với đất nước.
- Nhã Thịnh: Chàng trai tử tế, yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ người khác.
2. Dành cho con gái
- Nhã Hồng: Có ý nghĩa con là bé gái xinh đẹp, luôn vui vẻ và có cuộc sống sung sướng.
- Nhã Huệ: Thể hiện mong muốn bé sẽ xinh đẹp, dịu dàng, đoan trang, được nhiều người yêu mến.
- Nhã Huyền: Nói lên mong muốn con thông minh và cũng có đầy đủ đức hạnh.
- Nhã Kiều: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, tràn đầy năng lượng, tâm hồn tươi trẻ.
- Nhã Kim: Nói đến người con gái xinh đẹp, quyền quý, tâm hồn trong sáng, thanh cao có tài năng ẩn chứa cần được mài dũa để tảo sáng.
- Nhã Linh: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, sự trong sáng, tinh khiết.
- Nhã Loan: Cái tên chỉ người có tấm lòng đôn hậu, chân thành và sâu sắc.
- Nhã Ly: Thể hiện sự khéo léo, ôn nhu của người con gái.
- Nhã Mai: Hàm ý chỉ con là người thông minh, nhanh nhẹn và mạnh mẽ.
- Nhã Trúc:
- Có ý nghĩa là người kỳ diệu, phi thường và có nhiều thành tựu trong cuộc sống.
- Nhã Tuyết: Là tên của cô gái đẹp, vui tươi và sống đơn giản, hồn nhiên.
- Nhã Ngân: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, sự trong sáng, tinh khiết.
- Nhã Ngọc: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, sự quý giá, tinh tế.
- Nhã Như:
- Có ý nghĩa là người kỳ diệu, phi thường và có nhiều thành tựu trong cuộc sống.
- Thể hiện mong ước con sẽ là cô gái thông minh và đoan chính.
- Nhã Oanh: Với mong muốn con là người dịu dàng, hòa nhã và cũng rất tinh tế, hiểu biết.
- Nhã Phương: Mong muốn con sẽ xinh đẹp, thùy mị và cũng có bản lĩnh, tự do như cánh chim trời.
- Nhã Thanh: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, sự thanh thoát, tinh tế.
- Nhã Thảo: Mong muốn con là người dịu dàng, uyển chuyển nhưng cũng có ý chí, bản lĩnh và có cuộc sống hạnh phúc.
- Nhã Thủy: Mong muốn con là người mạnh mẽ, đoan chính và nghiêm túc.
- Nhã Thúy: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, sự thanh thoát, tinh tế.
- Nhã Tiên: Thể hiện mong ước con sẽ là cô gái thông minh và đoan chính.
- Nhã Trâm: Không chỉ đẹp về ngoại hình mà tính cách cũng dịu dàng, vui vẻ. Tên này cũng thể hiện bé sẽ gặp nhiều may mắn, an bình trong cuộc sống.
- Nhã Vân: Có ý nghĩa là người kỳ diệu, phi thường và có nhiều thành tựu trong cuộc sống.
- Nhã Vy: Có ý nghĩa con là bé gái xinh đẹp, luôn vui vẻ và có cuộc sống sung sướng.
- Nhã Yến: Chỉ nét đẹp thanh tân xinh xắn, cao sang của người con gái.
- Nhã Ý: Mang ý nghĩa con sẽ nết na, ngay thẳng, trung thực mà cũng rất bản lĩnh.
- Nhã Hương: Có nghĩa là cô gái hoạt bát, sự thơm ngát, dịu dàng.
- Nhã Mẫn: Là cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn và dễ thương.
- Nhã Nguyệt: Thể hiện sự đằm thắm, thiết tha và ôn hòa.
- Nhã Phượng: Thể hiện mong ước con là cô gái thanh cao và tỏa hương thơm như đóa sen.
- Nhã Quyên: Mong muốn bé là người thông minh, nhanh nhẹn và khả năng tư duy sắc bén.
- Nhã Hoa: Mong con sẽ xinh đẹp, ngay thẳng và biết suy nghĩ.
Những lưu ý đặt tên con lót chữ Nhã
1. Tránh tên trùng lặp với anh chị em trong gia đình, dòng họ
2. Tên dễ nghe, dễ nhớ
3. Tên không quá dài để tránh việc giao tiếp khó khăn
4. Tuyệt đối không nên chọn những tên có ẩn ý xấu
5. Hạn chế dùng từ địa phương đặt tên
6. Tham khảo ý kiến từ người thân
Trên đây là cách đặt tên con lót chữ Nhã hay, ý nghĩa. Hy vọng sau bài viết này, bạn có thể chọn được tên con trai/gái lót chữ Nhã ưng ý nhất. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại câu hỏi để được giải đáp miễn phí nhé. Thân chào!