Mách Bạn: Tên Viết Tắt Các Nước Trên Thế Giới Chi Tiết Từ A – Z

Nếu có người hỏi bạn tên viết tắt của các nước trên thế giới thì chắc chắn bạn sẽ không trả lời được bởi vì bạn không biết được trên thế giới có bao nhiêu quốc gia. Sau đây, https://kinhtevn.com.vn/ sẽ chia sẻ danh sách tên viết tắt các nước trên thế giới chi tiết trong bài viết dưới đây

Tìm hiểu về các quốc gia trên thế giới

Trên thế giới hiện nay, tính cả những quốc gia này, có tổng cộng 204 quốc gia. Trong đó, có:

– 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc.

– 2 quốc gia là quan sát viên tại Liên Hợp Quốc, đó là Thành Vatican và Palestine (do nhiều quốc gia không công nhận Nhà nước Palestine).

– 2 quốc gia được nhiều nước công nhận và độc lập trên thực tế là Đài Loan (có 19 quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc và Thành Vatican vẫn duy trì quan hệ chính thức) và Kosovo (được 111 trong tổng số 193 thành viên Liên Hợp Quốc, 23 trong tổng số 28 thành viên Liên minh châu Âu, 24 trong tổng số 28 thành viên NATO và 35 trong tổng số 61 thành viên Tổ chức Hợp tác Hồi giáo công nhận).

– 1 quốc gia được nhiều nước công nhận nhưng không độc lập trên thực tế là Tây Sahara (Liên minh châu Phi và ít nhất 41 quốc gia nhìn nhận đây là lãnh thổ có chủ quyền nhưng đang bị chiếm đóng).

– 6 quốc gia tuyên bố độc lập nhưng không được công nhận là Abkhazia (chỉ có Nga, Nicaragua, Venezuela, Nauru, Tuvalu và Vanuatu công nhận); Bắc Síp (chỉ có Thổ Nhĩ Kỳ công nhận); Nam Ossetia (chỉ có Nga, Nicaragua, Venezuela và Nauru công nhận); Somaliland, Transnistria và Nagorno-Karabakh (cả 3 quốc gia này chưa được quốc gia hay tổ chức quốc tế nào công nhận).

Tên viết tắt các nước trên thế giới

Tên viết tắt của một quốc gia là một ký hiệu được sử dụng để đại diện cho tên đầy đủ của quốc gia đó, với mục đích sử dụng trong các văn bản, bản đồ, biểu đồ và các tài liệu khác khi không cần đến sự chi tiết hoặc tránh lặp lại tên đầy đủ của quốc gia.

Các tên viết tắt này thường được xây dựng dựa trên các chữ cái đầu tiên của các từ trong tên quốc gia hoặc trên các tên viết tắt ngắn khác đã được sử dụng trước đó.

ten-viet-tat-cac-nuoc-1

THam khảo thêm: Hình Ảnh, Ý Nghĩa 10 Lá Cờ Các Nước ASEAN Chi Tiết Từ A – Z

Danh sách tên, tên viết tắt các quốc gia trên thế giới đầy đủ nhất

  1. Quốc gia AFGHANISTAN tên viết tắt là AF
  2. Quốc gia ÅLAND ISLANDS tên viết tắt là AX
  3. Quốc gia ALBANIA tên viết tắt là AL
  4. Quốc gia ALGERIA tên viết tắt là DZ
  5. Quốc gia AMERICAN SAMOA tên viết tắt là AS
  6. Quốc gia ANDORRA tên viết tắt là AD
  7. Quốc gia ANGOLA tên viết tắt là AO
  8. Quốc gia ANGUILLA tên viết tắt là AI
  9. Quốc gia ANTARCTICA tên viết tắt là AQ
  10. Quốc gia ANTIGUA AND BARBUDA tên viết tắt là AG
  11. Quốc gia ARGENTINA tên viết tắt là AR
  12. Quốc gia ARMENIA tên viết tắt là AM
  13. Quốc gia ARUBA tên viết tắt là AW
  14. Quốc gia AUSTRALIA tên viết tắt là AU
  15. Quốc gia AUSTRIA tên viết tắt là AT
  16. Quốc gia AZERBAIJAN tên viết tắt là AZ
  17. Quốc gia BAHAMAS tên viết tắt là BS
  18. Quốc gia BAHRAIN tên viết tắt là BH
  19. Quốc gia BANGLADESH tên viết tắt là BD
  20. Quốc gia BARBADOS tên viết tắt là BB
  21. Quốc gia BELARUS tên viết tắt là BY
  22. Quốc gia BELGIUM tên viết tắt là BE
  23. Quốc gia BELIZE tên viết tắt là BZ
  24. Quốc gia BENIN tên viết tắt là BJ
  25. Quốc gia BERMUDA tên viết tắt là BM
  26. Quốc gia BHUTAN tên viết tắt là BT
  27. Quốc gia BOLIVIA tên viết tắt là BO
  28. Quốc gia BOSNIA AND HERZEGOVINA tên viết tắt là BA
  29. Quốc gia BOTSWANA tên viết tắt là BW
  30. Quốc gia BOUVET ISLAND tên viết tắt là BV
  31. Quốc gia BRAZIL tên viết tắt là BR
  32. Quốc gia BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY tên viết tắt là IO
  33. Quốc gia BRUNEI DARUSSALAM tên viết tắt là BN
  34. Quốc gia BULGARIA tên viết tắt là BG
  35. Quốc gia BURKINA FASO tên viết tắt là BF
  36. Quốc gia BURUNDI tên viết tắt là BI
  37. Quốc gia CAMBODIA tên viết tắt là KH
  38. Quốc gia CAMEROON tên viết tắt là CM
  39. Quốc gia CANADA tên viết tắt là CA
  40. Quốc gia CAPE VERDE tên viết tắt là CV
  41. Quốc gia CAYMAN ISLANDS tên viết tắt là KY
  42. Quốc gia CENTRAL AFRICAN REPUBLIC tên viết tắt là CF
  43. Quốc gia CHAD tên viết tắt là TD
  44. Quốc gia CHILE tên viết tắt là CL
  45. Quốc gia CHINA tên viết tắt là CN
  46. Quốc gia CHRISTMAS ISLAND tên viết tắt là CX
  47. Quốc gia  COCOS (KEELING) ISLANDS tên viết tắt là CC
  48. Quốc gia COLOMBIA tên viết tắt là CO
  49. Quốc gia COMOROS tên viết tắt là KM
  50. Quốc gia CONGO tên viết tắt là CG
  51. Quốc gia CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE tên viết tắt là CD
  52. Quốc gia COOK ISLANDS tên viết tắt là CK
  53. Quốc gia COSTA RICA tên viết tắt là CR
  54. Quốc gia CÔTE D’IVOIRE tên viết tắt là CI
  55. Quốc gia CROATIA tên viết tắt là HR
  56. Quốc gia CUBA tên viết tắt là CU
  57. Quốc gia CYPRUS tên viết tắt là CY
  58. Quốc gia CZECH REPUBLIC tên viết tắt là CZ
  59. Quốc gia DENMARK tên viết tắt là DK
  60. Quốc gia DJIBOUTI tên viết tắt là DJ
  61. Quốc gia DOMINICA tên viết tắt là DM
  62. Quốc gia DOMINICAN REPUBLIC tên viết tắt là DO
  63. Quốc gia ECUADOR tên viết tắt là EC
  64. Quốc gia EGYPT tên viết tắt là EG
  65. Quốc gia EL SALVADOR tên viết tắt là SV
  66. Quốc gia EQUATORIAL GUINEA tên viết tắt là GQ
  67. Quốc gia ERITREA tên viết tắt là ER
  68. Quốc gia ESTONIA tên viết tắt là EE
  69. Quốc gia ETHIOPIA tên viết tắt là ET
  70. Quốc gia  FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) tên viết tắt là FK
  71. Quốc gia  FAROE ISLANDS tên viết tắt là FO
  72. Quốc gia FIJI tên viết tắt là FJ
  73. Quốc gia FINLAND tên viết tắt là FI
  74. Quốc gia FRANCE tên viết tắt là FR
  75. Quốc gia FRENCH GUIANA tên viết tắt là GF
  76. Quốc gia FRENCH POLYNESIA tên viết tắt là PF
  77. Quốc gia FRENCH SOUTHERN TERRITORIES tên viết tắt là TF
  78. Quốc gia GABON tên viết tắt là GA
  79. Quốc gia GAMBIA tên viết tắt là GM
  80. Quốc gia GEORGIA tên viết tắt là GE
  81. Quốc gia GERMANY tên viết tắt là DE
  82. Quốc gia GHANA tên viết tắt là GH
  83. Quốc gia GIBRALTAR tên viết tắt là GI
  84. Quốc gia GREECE tên viết tắt là GR
  85. Quốc gia GREENLAND tên viết tắt là GL
  86. Quốc gia GRENADA tên viết tắt là GD
  87. Quốc gia GUADELOUPE tên viết tắt là GP
  88. Quốc gia GUAM tên viết tắt là GU
  89. Quốc gia GUATEMALA tên viết tắt là GT
  90. Quốc gia GUINEA tên viết tắt là GN
  91. Quốc gia GUINEA-BISSAU tên viết tắt là GW
  92. Quốc gia GUYANA tên viết tắt là GY
  93. Quốc gia  HAITI tên viết tắt là HT
  94. Quốc gia HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS tên viết tắt là HM
  95. Quốc gia  HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) tên viết tắt là VA
  96. Quốc gia HONDURAS tên viết tắt là HN
  97. Quốc gia HONG KONG tên viết tắt là HK
  98. Quốc gia HUNGARY tên viết tắt là HU
  99. Quốc gia ICELAND tên viết tắt là IS
  100. Quốc gia INDIA tên viết tắt là IN
  101. Quốc gia INDONESIA tên viết tắt là ID
  102. Quốc gia IRAN, ISLAMIC REPUBLIC O tên viết tắt làF IR
  103. Quốc gia IRAQ tên viết tắt là IQ
  104. Quốc gia IRELAND tên viết tắt là IE
  105. Quốc gia ISRAEL tên viết tắt là IL
  106. Quốc gia ITALY tên viết tắt là IT
  107. Quốc gia JAMAICA tên viết tắt là JM
  108. Quốc gia JAPAN tên viết tắt là JP
  109. Quốc gia JORDAN tên viết tắt là JO
  110. Quốc gia  KAZAKHSTAN tên viết tắt là KZ
  111. Quốc gia KENYA tên viết tắt là KE
  112. Quốc gia KIRIBATI tên viết tắt là KI
  113. Quốc gia KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF tên viết tắt là KP
  114. Quốc gia KOREA, REPUBLIC OF tên viết tắt là KR
  115. Quốc gia KUWAIT tên viết tắt là KW
  116. Quốc gia KYRGYZSTAN tên viết tắt là KG
  117. Quốc gia LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC tên viết tắt là LA
  118. Quốc gia LATVIA tên viết tắt là LV
  119. Quốc gia LEBANON tên viết tắt là LB
  120. Quốc gia LESOTHO tên viết tắt là LS
  121. Quốc gia LIBERIA tên viết tắt là LR
  122. Quốc gia LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA tên viết tắt là LY
  123. Quốc gia LIECHTENSTEIN tên viết tắt là LI
  124. Quốc gia LITHUANIA tên viết tắt là LT
  125. Quốc gia LUXEMBOURG tên viết tắt là LU
  126. Quốc gia MACAO tên viết tắt là MO
  127. Quốc gia MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF tên viết tắt là MK
  128. Quốc gia MADAGASCAR tên viết tắt là MG
  129. Quốc gia MALAWI tên viết tắt là MW
  130. Quốc gia MALAYSIA tên viết tắt là MY
  131. Quốc gia MALDIVES tên viết tắt là MV
  132. Quốc gia MALI tên viết tắt là ML
  133. Quốc gia MALTA tên viết tắt là MT
  134. Quốc gia MARSHALL ISLANDS tên viết tắt là MH
  135. Quốc gia MARTINIQUE tên viết tắt là MQ
  136. Quốc gia MAURITANIA tên viết tắt là MR
  137. Quốc gia MAURITIUS tên viết tắt là MU
  138. Quốc gia MAYOTTE tên viết tắt là YT
  139. Quốc gia MEXICO tên viết tắt là MX
  140. Quốc gia MICRONQuốc gia ESIA, FEDERATED STATES OF tên viết tắt là FM
  141. Quốc gia MOLDOVA, REPUBLIC OF tên viết tắt là MD
  142. Quốc gia MONACO tên viết tắt là MC
  143. Quốc gia MONGOLIA tên viết tắt là MN
  144. Quốc gia MONTSERRAT tên viết tắt là MS
  145. Quốc gia MOROCCO tên viết tắt là MA
  146. Quốc gia MOZAMBIQUE tên viết tắt là MZ
  147. Quốc gia MYANMAR tên viết tắt là MM
  148. Quốc gia NAMIBIA tên viết tắt là NA
  149. Quốc gia  NAURU tên viết tắt là NR
  150. Quốc gia NEPAL tên viết tắt là NP
  151. Quốc gia NETHERLANDS tên viết tắt là NL
  152. Quốc gia NETHERLANDS ANTILLES tên viết tắt là AN
  153. Quốc gia NEW CALEDONIA tên viết tắt là NC
  154. Quốc gia NEW ZEALAND tên viết tắt là NZ
  155. Quốc gia  NICARAGUA tên viết tắt là NI
  156. Quốc gia NIGER tên viết tắt là NE
  157. Quốc gia NIGERIA tên viết tắt là NG
  158. Quốc gia NIUE tên viết tắt là NU
  159. Quốc gia NORFOLK ISLAND tên viết tắt là NF
  160. Quốc gia NORTHERN MARIANA ISLANDS tên viết tắt là MP
  161. Quốc gia NORWAY tên viết tắt là NO
  162. Quốc gia OMAN tên viết tắt là OM
  163. Quốc gia PAKISTAN tên viết tắt là PK
  164. Quốc gia PALAU PW
  165. Quốc gia PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED tên viết tắt là PS
  166. Quốc gia PANAMA tên viết tắt là PA
  167. Quốc gia PAPUA NEW GUINEA tên viết tắt là PG
  168. Quốc gia PARAGUAY tên viết tắt là PY
  169. Quốc gia PERU tên viết tắt là PE
  170. Quốc gia PHILIPPINES tên viết tắt là PH
  171. Quốc gia PITCAIRN tên viết tắt là PN
  172. Quốc gia POLAND tên viết tắt là PL
  173. Quốc gia PORTUGAL tên viết tắt là PT
  174. Quốc gia PUERTO RICO tên viết tắt là PR
  175. Quốc gia QATAR tên viết tắt là QA
  176. Quốc gia RÉUNION tên viết tắt là RE
  177. Quốc gia ROMANIA tên viết tắt là RO
  178. Quốc gia RUSSIAN FEDERATION tên viết tắt là RU
  179. Quốc gia RWANDA tên viết tắt là RW
  180. Quốc gia SAINT HELENA SH
  181. Quốc gia SAINT KITTS AND NEVIS KN
  182. Quốc gia SAINT LUCIA tên viết tắt là LC
  183. Quốc gia SAINT PIERRE AND MIQUELON tên viết tắt là PM
  184. Quốc gia SAINT VINCENT AND THE GRENADINES tên viết tắt là VC
  185. Quốc gia SAMOA tên viết tắt là WS
  186. Quốc gia SAN MARINO tên viết tắt là SM
  187. Quốc gia SAO TOME AND PRINCIPE tên viết tắt là ST
  188. Quốc gia SAUDI ARABIA tên viết tắt là SA
  189. Quốc gia SENEGAL tên viết tắt là SN
  190. Quốc gia SERBIA AND MONTENEGRO tên viết tắt là CS
  191. Quốc gia SEYCHELLES tên viết tắt là SC
  192. Quốc gia SIERRA LEONE tên viết tắt là SL
  193. Quốc gia SINGAPORE tên viết tắt là SG
  194. Quốc gia SLOVAKIA tên viết tắt là SK
  195. Quốc gia SLOVENIA tên viết tắt là SI
  196. Quốc gia SOLOMON ISLANDS tên viết tắt là SB
  197. Quốc gia SOMALIA tên viết tắt là SO
  198. Quốc gia SOUTH AFRICA tên viết tắt là ZA
  199. Quốc gia SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS tên viết tắt là GS
  200. Quốc gia SPAIN tên viết tắt là ES
  201. Quốc gia SRI LANKA tên viết tắt là LK
  202. Quốc gia SUDAN tên viết tắt là SD
  203. Quốc gia SURINAME tên viết tắt là SR
  204. Quốc gia SVALBARD AND JAN MAYEN tên viết tắt là SJ
  205. Quốc gia SWAZILAND tên viết tắt là SZ
  206. Quốc gia SWEDEN tên viết tắt là SE
  207. Quốc gia SWITZERLAND tên viết tắt là CH
  208. Quốc gia SYRIAN ARAB REPUBLIC tên viết tắt là SY
  209. Quốc gia TAIWAN, PROVINCE OF CHINA tên viết tắt là TW
  210. Quốc gia TAJIKISTAN tên viết tắt là TJ
  211. Quốc gia TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF tên viết tắt là TZ
  212. Quốc gia THAILAND tên viết tắt là TH
  213. Quốc gia TIMOR-LESTE tên viết tắt là TL
  214. Quốc gia TOGO tên viết tắt là TG
  215. Quốc gia TOKELAU tên viết tắt là TK
  216. Quốc gia TONGA tên viết tắt là TO
  217. Quốc gia TRINIDAD AND TOBAGO tên viết tắt là TT
  218. Quốc gia TUNISIA tên viết tắt là TN
  219. Quốc gia TURKEY tên viết tắt là TR
  220. Quốc gia TURKMENISTAN tên viết tắt là TM
  221. Quốc gia TURKS AND CAICOS ISLANDS tên viết tắt là TC
  222. Quốc gia TUVALU tên viết tắt là TV
  223. Quốc gia UGANDA tên viết tắt là UG
  224. Quốc gia UKRAINE tên viết tắt là UA
  225. Quốc gia UNITED ARAB EMIRATES tên viết tắt là AE
  226. Quốc gia UNITED KINGDOM tên viết tắt là GB
  227. Quốc gia UNITED STATES tên viết tắt là US
  228. Quốc gia UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS tên viết tắt là UM
  229. Quốc gia URUGUAY tên viết tắt là UY
  230. Quốc gia UZBEKISTAN tên viết tắt là UZ
  231. Quốc gia VANUATU tên viết tắt là VU
  232. Quốc gia Vatican City State see HOLY SEE tên viết tắt là VA
  233. Quốc gia VENEZUELA tên viết tắt là VE
  234. Quốc gia VIET NAM tên viết tắt là VN
  235. Quốc gia VIRGIN ISLANDS, BRITISH tên viết tắt là VG
  236. Quốc gia VIRGIN ISLANDS, U.S. tên viết tắt là VI
  237. Quốc gia WALLIS AND FUTUNA tên viết tắt là WF
  238. Quốc gia WESTERN SAHARA tên viết tắt là EH
  239. Quốc gia YEMEN tên viết tắt là YE
  240. Quốc gia ZAMBIA tên viết tắt là ZM
  241. Quốc gia ZIMBABWE tên viết tắt là ZW

Sau khi đọc xong bài viết của chúng tôi đã trả lời được câu hỏi về tên viết tắt các nước trên thế giới rồi nhé. Hãy thường xuyên theo dõi chúng tôi để được chia sẻ tin tức bổ ích khác.